Âm đức(陰德):
Tốt cho mọi việc
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Dậu; tháng 2: ngày Mùi; tháng 3: ngày Tỵ; tháng 4: ngày Mão; tháng 5: ngày Sửu; tháng 6: ngày Hợi; tháng 7: ngày Dậu; tháng 8: ngày Mùi; tháng 9: ngày Tỵ; tháng 10: ngày Mão; tháng 11: ngày Sửu; tháng 12: Hợi.
Bất tướng(不將):
Tốt cho Giá thú, đính hôn, chiêu chuế, nạp tế, kiến nghĩa lệ
Cũng còn gọi là bất tương.
Lịch lệ:
Chánh nguyệt tân hợi, tân sửu, tân mão, canh tý, canh dần, kỷ hợi, kỷ sửu, kỷ mão, đinh hợi, đinh sửu, đinh mão, bính tý, bính dần;
nhị nguyệt canh tuất, canh tý, canh dần, kỷ hợi, kỷ sửu, đinh hợi, đinh sửu, bính tuất, bính tý, bính dần, ất hợi, ất sửu;
tam nguyệt kỷ dậu, kỷ hợi, kỷ sửu, đinh dậu, đinh hợi, đinh sửu, bính tuất, bính tý, ất dậu, ất hợi, ất sửu, giáp tuất, giáp tý;
tứ nguyệt đinh dậu, đinh hợi, bính thân, bính tuất, bính tý, ất dậu, ất hợi, giáp thân, giáp tuất, giáp tý, mậu thân, mậu tuất, mậu tý;
ngũ nguyệt bính thân, bính tuất, ất mùi, ất dậu, ất hợi,...