I. THIÊN CAN
1. Thiên can ngũ hành tương hợp
- Giáp Kỷ hợp Thổ
- Ất Canh hợp Kim
- Bính Tân hợp Thủy
- Đinh Nhâm hợp Mộc
- Mậu Quý hợp Hỏa
Hiểu một cách khái quát, Thiên can chia làm 5 cặp đối nhau (tức là chúng cách nhau 5 vị trí) thì các cặp này là hợp nhau (cụ thể xem hình dưới)
Thiên Can tương hợp
2. Thiên can tương khắc
- Giápkhắc Mậu
- Mậukhắc Nhâm
- Nhâmkhắc Bính
- Bínhkhắc Canh
- Canhkhắc Giáp
- Ấtkhắc Kỷ
- Kỷkhắc Quý
- Quýkhắc Đinh
- Đinhkhắc Tân
- Tânkhắc Ất
Thiên Can tương khắc
II. ĐỊA CHI
1. Địa chi ngũ hành lục hợp
- Tý Sửu hợp Thổ
- Dần Hợi hợp Mộc
- Mão Tuất hợp Hỏa
- Thìn Dậu hợp Kim
- Tỵ Thân hợp Thủy
- Ngọ Mùi hợp Thổ
Địa chi lục hợp
2. Địa chi ngũ hành tam hợp
Địa chi tam hợp gồm 4 bộ, mỗi bộ 3 chi chúng cách nhau đều 4 vị trí tạo lên thế tam giác cân (xem hình dưới), cụ thể là:
- Thân
Tý Thìnhợp Thổ
- Hợi
Mão Mùihợp Mộc
- Dần
Ngọ Tuấthợp Hỏa
- Tỵ
Dậu Sửuhợp Kim
Địa chi tam hợp
3. Địa chi tứ hành xung
Địa chi tứ hành xung được chia làm 3 bộ, mỗi bộ gồm bốn chi có vị trí cách nhau là 3, tạo nên 1 bộ tứ hành xung. Gồm các bộ:
Tý Ngọ Mão Dậu Dần Thân Tỵ Hợi Thìn Tuất Sửu Mùi Trong mỗi bộ tứ hành xung, chúng có những mỗi quan hệ cập độ khác nhau được phân ra thành: Tương khắc, tương phá. Cụ thể như sau:
a. Bộ tứ hành xung Tý - Ngọ - Mão - Dậu
- Tý
Ngọ Tương khắc - Mão
Dậu Tương khắc - Tý
Dậu Tương phá - Ngọ
Mão Tương phá
b. Bộ tứ hành xung Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Dần
Thân Tương khắc - Tỵ
Hợi Tương khắc - Thân
Tỵ Tương phá - Dần
Hợi Tương phá
b. Bộ tứ hành xung Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Thìn
Tuất Tương khắc - Sửu
Mùi Tương khắc - Thìn
Sửu Tương phá - Tuất
Mùi Tương phá
3. Địa chi lục hại
- Tý
Mùi Tương hại - Sửu
Ngọ Tương hại - Dần
Tỵ Tương hại - Mão
Thìn Tương hại - Thân
Hợi Tương hại - Dậu
Tuất Tương hại
Địa chi tứ hành xung
4. Địa chi tương hình
Địa chi tương hình là địa chi có hình phạt, hay phương hại đến chi khác, cụ thể có 4 loại hình:
a. Vô ân chi hình (無嗯之刑)
Là hình phạt phương hại có tính chất nối tiếp tạo thành một vòng không hở, cụ thể:
- Dần
Hình Tỵ - Tỵ
Hình Thân - Thân
Hình Dần
b. Trì thế chi hình (持世之刑)
Là hình phạt phương hại có tính chất nối nhau, cụ thể:
- Mùi
Hình Sửu - Sửu
Hình Tuất - Tuất
Hình Mùi
c. Vô lễ chi hình (無禮之刑)
Là hình phạt phương hại lẫn nhau, cụ thể:
d. Địa chi tự hình (地支自刑)
Là các chi giống nhau có hình phạt phương hại nhau, cụ thể:
- Thìn
Hình Thìn - Ngọ
Hình Ngọ - Dậu
Hình Dậu - Hợi
Hình Hợi