tử vi, xem tướng, hướng nhà, phong thủy, chọn ngày, tứ phủ, tam phủ, sách cúng
Sổ taySổ tay tâm linhBiểu đối tiền tào quan
BIỂU ĐỐI TIỀN TÀO QUAN
Tôi muốn xem mệnh sinh năm:
Mệnh sinh Giáp Tý
Tiền tào quan:2 vạn 3Kinh:30Thọ:75
Nộp tại kho:3Tào Quan tính Danh tư quân
Mệnh sinh Giáp Dần
Tiền tào quan:7 vạnKinh:20Thọ:85
Nộp tại kho:13Tào quan tính Đỗ tư quân
Ghi chú10 Hình nhân Tướng; Phóng sinh nhiều chim, cá
Mệnh sinh Giáp Thìn
Tiền tào quan:3 vạn 9Kinh:Thọ:80
Nộp tại kho:19Tào quan tính Trọng tư quân
Ghi chúPhóng sinh chim, cá
Mệnh sinh Giáp Ngọ
Tiền tào quan:4 vạnKinh:43Thọ:90
Nộp tại kho:1Tào quan tính Ngọ tư quân
Mệnh sinh Giáp Thân
Tiền tào quan:70 vạnKinh:30Thọ:80
Nộp tại kho:56Tào quan tính Phạm tư quân
Mệnh sinh Giáp Tuất
Tiền tào quan:5 vạnKinh:6Thọ:91
Nộp tại kho:10Tào quan tính Quyền tư quân
Ghi chú03 bộ xà Chùa
Mệnh sinh Ất Sửu
Tiền tào quan:38 vạnKinh:54Thọ:80
Nộp tại kho:30Tào Quan Cát Điền tư quân
Mệnh sinh Ất Mão
Tiền tào quan:8 vạnKinh:27Thọ:83
Nộp tại kho:18Tào quan tính Liễu tư quân
Ghi chúGiải oan Đàn cát đoạn; Phóng sinh chim cá; 03 trụ Chùa.
Mệnh sinh Ất Tỵ
Tiền tào quan:9 vạnKinh:30Thọ:90
Nộp tại kho:sốTào quan tính Tiêu tư quân
Ghi chú01 phướn to về tam bảo bằng vải
Mệnh sinh Ất Mùi
Tiền tào quan:3 vạnKinh:10Thọ:80
Nộp tại kho:2Tào quan tính Hoàng tư quân
Ghi chú10 cây cột Chùa
Mệnh sinh Ất Dậu
Tiền tào quan:40 vạnKinh:24Thọ:73
Nộp tại kho:2Tào quan tính An tư quân
Ghi chú18 Hình nhân Tướng
Mệnh sinh Ất Hợi
Tiền tào quan:4 vạn 8Kinh:13Thọ:74
Nộp tại kho:5Tào quan tính Duyệt tư quân
Mệnh sinh Bính Tý
Tiền tào quan:2 vạn 4Kinh:27Thọ:79
Nộp tại kho:9Tào quan tính Vương tư quân
Ghi chú03 bộ nóc Chùa
Mệnh sinh Bính Dần
Tiền tào quan:6 vạnKinh:74Thọ:78
Nộp tại kho:13Tào Quan tính Mã tư quân
Mệnh sinh Bính Thìn
Tiền tào quan:3 vạn 6Kinh:27Thọ:85
Nộp tại kho:35Tào quan tính Quý tư quân
Mệnh sinh Bính Ngọ
Tiền tào quan:3 vạn 3Kinh:30Thọ:78
Nộp tại kho:20Tào quan tính Tái tư quân
Ghi chú10 Hình nhân Tướng
Mệnh sinh Bính Thân
Tiền tào quan:3 vạn 3Kinh:Thọ:75
Nộp tại kho:17Tào quan tính Phó tư quân
Mệnh sinh Bính Tuất
Tiền tào quan:8 vạnKinh:25Thọ:90
Nộp tại kho:6Tào quan tính Cô tư quân
Ghi chú10 Hình nhân Tướng; Lập đàn giải oan (cát kết)
Mệnh sinh Đinh Sửu
Tiền tào quan:2 vạn 2Kinh:25Thọ:80
Nộp tại kho:2Tào quan tính Quyền tư quân
Ghi chú02 Hình nhân Tướng
Mệnh sinh Đinh Mão
Tiền tào quan:2 vạn 3Kinh:11Thọ:90
Nộp tại kho:11Tào Quan tính Hứa tư quân
Mệnh sinh Đinh Tỵ
Tiền tào quan:7 vạnKinh:19Thọ:89
Nộp tại kho:10Tào quan tính Trình tư quân
Ghi chú03 Hình nhân Tướng; 03 trụ Chùa; Lập Đàn sám hối, giải oan Cát kết.
Mệnh sinh Đinh Mùi
Tiền tào quan:9 vạn 1Kinh:34Thọ:92
Nộp tại kho:32Tào quan tính Cư tư quân
Ghi chúSám hối và phóng sinh chim cá
Mệnh sinh Đinh Dậu
Tiền tào quan:10 vạnKinh:33Thọ:87
Nộp tại kho:12Tào quan tính Tính tư quân
Mệnh sinh Đinh Hợi
Tiền tào quan:3 vạn 9Kinh:13Thọ:90
Nộp tại kho:13Tào quan tính Bối tư quân
Ghi chú13 Hình nhân Tướng
Mệnh sinh Mậu Tý
Tiền tào quan:1 vạn 3Kinh:20Thọ:88
Nộp tại kho:6Tào quan tính Hộ tư quân
Ghi chú03 cột Chùa về Tam bảo; 01 Hình nhân Tướng
Mệnh sinh Mậu Dần
Tiền tào quan:6 vạnKinh:21Thọ:80
Nộp tại kho:1Tào quan tính Na tư quân
Mệnh sinh Mậu Thìn
Tiền tào quan:2 vạnKinh:30Thọ:79
Nộp tại kho:11Tào Quan tính Danh tư quân
Mệnh sinh Mậu Ngọ
Tiền tào quan:9 vạnKinh:20Thọ:91
Nộp tại kho:29Tào quan tính Hoàng tư quân
Mệnh sinh Mậu Thân
Tiền tào quan:8 vạnKinh:26Thọ:91
Nộp tại kho:28Tào quan tính Thuận tư quân
Ghi chú10 Hình nhân Tướng; Phóng sinh chim cá vô hạn
Mệnh sinh Mậu Tuất
Tiền tào quan:2 vạnKinh:13Thọ:72
Nộp tại kho:36Tào quan tính Dục tư quân
Ghi chú3 cột Chùa
Mệnh sinh Kỷ Sửu
Tiền tào quan:2 vạnKinh:25Thọ:83 đến 87
Nộp tại kho:7Tào quan tính Đồng tư quân
Mệnh sinh Kỷ Mão
Tiền tào quan:8 vạnKinh:1Thọ:80
Nộp tại kho:2Tào quan tính Gia tư quân
Ghi chú02 Hình nhân Tướng
Mệnh sinh Kỷ Tỵ
Tiền tào quan:7 vạn 3Kinh:28Thọ:82
Nộp tại kho:3Tào Quan tính Cao tư quân
Mệnh sinh Kỷ Mùi
Tiền tào quan:4 vạn 3Kinh:25Thọ:84
Nộp tại kho:5Tào quan tính Bốc tư quân
Ghi chúGiải oan Tiền kiếp.
Mệnh sinh Kỷ Dậu
Tiền tào quan:9 vạnKinh:20Thọ:89
Nộp tại kho:28Tào quan tính Hoằng tư quân
Ghi chú3 Trụ Chùa; 01 Pháp khí
Mệnh sinh Kỷ Hợi
Tiền tào quan:5 vạn 1Kinh:Thọ:90
Nộp tại kho:13Tào quan tính Bốc tư quân
Mệnh sinh Canh Tý
Tiền tào quan:12 vạnKinh:16Thọ:80
Nộp tại kho:Tào quan tính Lý tư quân
Mệnh sinh Canh Dần
Tiền tào quan:5 vạn 1Kinh:60Thọ:80
Nộp tại kho:5Tào quan tính Trạch tư quân
Mệnh sinh Canh Thìn
Tiền tào quan:5 vạn 7Kinh:37Thọ:60
Nộp tại kho:!
Ghi chúNạp kho nào cũng được
Mệnh sinh Canh Ngọ
Tiền tào quan:10 vạnKinh:12Thọ:85
Nộp tại kho:9Tào Quan tính Lý tư quân
Ghi chú03 Hình nhân Tướng
Mệnh sinh Canh Thân
Tiền tào quan:6 vạn 1Kinh:11Thọ:90
Nộp tại kho:40Tào quan tính Triệu tư quân
Ghi chú02 Hình nhân Tướng nữ
Mệnh sinh Canh Tuất
Tiền tào quan:10 vạnKinh:35Thọ:77
Nộp tại kho:24Tào quan tính Tế tư quân
Mệnh sinh Tân Sửu
Tiền tào quan:10 vạnKinh:45Thọ:84
Nộp tại kho:18Tào quan tính Cáo tư quân
Ghi chú12 Hình nhân người thường
Mệnh sinh Tân Mão
Tiền tào quan:8 vạnKinh:16Thọ:90
Nộp tại kho:4Tào quan tính Trương tư quân
Mệnh sinh Tân Tỵ
Tiền tào quan:5 vạn 7Kinh:70Thọ:65
Nộp tại kho:21Tào quan tính Cao tư quân
Ghi chú03 Kinh (thật) Tam bảo
Mệnh sinh Tân Mùi
Tiền tào quan:10 vạn 3Kinh:17Thọ:90
Nộp tại kho:10Tào Quan tính Thường an tư quân
Ghi chú02 Hình nhân Tướng nữ
Mệnh sinh Tân Dậu
Tiền tào quan:3 vạn 1Kinh:35Thọ:83
Nộp tại kho:25Tào quan tính Vương tư quân
Ghi chú02 hình Tướng; 03 Trụ Chùa; Sám hối Tiền kiếp
Mệnh sinh Tân Hợi
Tiền tào quan:1 vạn 2Kinh:24Thọ:91
Nộp tại kho:10Tào quan tính Mạnh tư quân
Ghi chú01 Phướn vải
Mệnh sinh Nhâm Tý
Tiền tào quan:11 vạnKinh:13Thọ:80
Nộp tại kho:3Tào quan tính Mạnh tư quân
Mệnh sinh Nhâm Dần
Tiền tào quan:2 vạn 7Kinh:21Thọ:80
Nộp tại kho:10Tào quan tính Diệu tư quân
Ghi chú3 cột Chùa
Mệnh sinh Nhâm Thìn
Tiền tào quan:5 vạn 4Kinh:30Thọ:78
Nộp tại kho:3Tào quan tính Tiêu tư quân
Mệnh sinh Nhâm Ngọ
Tiền tào quan:11 vạnKinh:30Thọ:90
Nộp tại kho:24Tào quan tính Đào tư quân
Mệnh sinh Nhâm Thân
Tiền tào quan:4 vạn 2Kinh:11Thọ:81
Nộp tại kho:16Tào Quan tính phả tư quân
Mệnh sinh Nhâm Tuất
Tiền tào quan:10 vạn 2Kinh:25Thọ:90
Nộp tại kho:40Tào quan tính Hình tư quân
Mệnh sinh Quý Sửu
Tiền tào quan:2 vạn 7Kinh:11Thọ:91
Nộp tại kho:18Tào quan tính Danh tư quân
Mệnh sinh Quý Mão
Tiền tào quan:2 vạn 7Kinh:11Thọ:75
Nộp tại kho:10Tào quan tính Huyền tư quân
Ghi chú3 cột Chùa
Mệnh sinh Quý Tỵ
Tiền tào quan:2 vạn 9Kinh:43Thọ:86
Nộp tại kho:5Tào quan tính Cấn tư quân
Mệnh sinh Quý Mùi
Tiền tào quan:5 vạn 2Kinh:21Thọ:80
Nộp tại kho:42Tào quan tính Tiên tư quân
Mệnh sinh Quý Dậu
Tiền tào quan:5 vạn 2Kinh:5Thọ:93
Nộp tại kho:1Tào Quan tính Thành tư quân
Ghi chú03 cây cột chùa
Mệnh sinh Quý Hợi
Tiền tào quan:10 vạn 5Kinh:28Thọ:92
Nộp tại kho:43Tào quan tính Cừu tư quân
SỔ TAY TÂM LINH
Xem trang tin
Ngũ hành năm sinh - Bảng nạp âm
Lục thập hoa giáp được biên ghi từ việc ghép 10 thìên Can va 12 Địa Chi theo nguyên tắc Can Dương thì ghép với Chi Dương, Can Âm thì ghép với Chi Âm được gọi là niên hoa giáp. Niên hoa giáp được sử dụng vào việc ghi chép, đánh dấu ngày giờ.
Khi Can va Chi phối hợp với nhau thì một thứ ngũ hành mới phát sinh gọi là ngũ Hành Nạp Âm, Thiên can có đủ ngũ hành Kim Thủy Hỏa Thổ Mộc, Địa chi được chia là 6 hành khi kết hợp sẽ có được 30 bộ Ngũ hành Nạp âm.
Để giải thích phương pháp tìm ra hành ghi trên bảng đó, cổ nhân có giải thích như sau: Khí Kim sinh tụ phương Khôn, tức là cung Thân trên thiên bàn, đi sang Nam thành Hoả, qua Đông thành Mộc rồi trở về Bắc thành Thủy, rồi hoá Thổ về Trung Ương. Hành khí trên được sinh ra do sự phối hợp giữa Âm và Dương (có nghĩa là hai có chung một hành, Dương ghi trước, Âm ghi sau) và theo nguyên tắc Âm Mẫu, Dương Cha phối hợp cách bát sinh tử (con), nghĩa là sau tám năm thì có một hành mới được sinh ra theo qui tắc sinh ra như đã đề cập ở trên.
Ví...
Xem chi tiết
Biểu đối tiền tào quan
Thánh cai bản mệnh
Cách xưng hô theo hán việt
Đương niên hành khiển
Phương pháp chọn giờ tốt
Lịch sử hình thành âm dương lịch
Quy tắc tính lịch âm
Danh từ sử dụng trong âm lịch
Phương pháp chọn ngày tốt
Ngày lễ - tết truyền thống Việt Nam
Danh sách lễ hội ở Việt Nam
Phương pháp tính ngày giờ Hoàng Đạo
Phương pháp tính Trực và Sao trong ngày
Tra bảng tiết khí trong năm
Danh ngôn Hán ngữ thông dụng
Phương pháp đổi lịch dương sang lịch âm
Phương pháp tính Đẩu Cát Tinh - Sao Tốt
Phương pháp tính Đẩu Hung Tinh - Sao xấu
Phương pháp tính thiên can và địa chi
Cách tính ngày Hỷ Thần, Tài Thần và Hạc Thần
Ngũ hành tương sinh tương khắc
Can Chi tương xung và tương hợp
Phương pháp đổi Can chi sang ngũ hành
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Xem trang tin
Tính giờ sinh có bị phạm hay không
Trong tử vi số học, việc xác định giờ sinh của người là bước đầu để xác định mệnh số, nhất là khi xem lá số cho tiểu nhi, xác định xem có phạm các giờ kỵ trong khi sinh hay không:
, Giờ Kim Xà Thiết Tỏa: (金 蛇 設 鎖) - là giờ đại kỵ khi sinh. Khi sinh phạm giờ này, trẻ thường hay đau ốm, mệnh sống có thể mong manh và khó giữ được qua 1 vòng địa chi, tức là khó 13 tuổi.
, Giờ Quan Sát: (觀 察) - Sinh phạm giờ này, trẻ con hay đau yếu, hoặc bị tai nạn bất ngờ đe dọa sinh mệnh, thông thường có chức năng gan không ổn định, số lớn dễ bị mắc bệnh viêm gan khi có dịch truyền nhiễm bệnh này.
, Giờ Diêm Vương: (閻 王) - Sinh phạm giờ này, trẻ con thường có nhiều chứng dị kỳ, như hay giật mình, hốt hoảng, trợn mắt, lè lưỡi, như bị một ám ảnh nào đó trong tâm trí mà đứa trẻ.
, Giờ Tướng Quân: (將 軍) - Sinh phạm giờ này, trẻ hay bị bệnh, đặc biệt là ghẻ lở và thần kinh không quân bình, thể hiện bằng tính khóc hoài không nín, khóc rất dai. Tuy...
Xem chi tiết
Phương pháp tính hạn sao chiếu mệnh
Phương pháp tính tuổi Kim Lâu
Phương pháp tính trùng tang
Phương pháp tính hoang ốc
Liên kết với ADS:
ADS
Giới thiệu về chúng tôi
Hướng dẫn thanh toán
Chính sách sản phẩm - dịch vụ
SẢN PHẨM
Phần mềm quản lý tiệm cầm đồ
Cầm đồ cho vay trả góp - GoldAnt
Chuyển tệp tin exe thành msi
CỘNG ĐỒNG
Khoa học tâm linh Việt Nam
HỖ TRỢ
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ với chúng tôi qua zalo
Liên hệ với chúng tôi qua Facebook
Gửi phản ảnh tới chúng tôi
Trợ giúp cho ứng dụng
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ SỐ HÓA QUẢN LÝ ADS
Địa chỉ: Khu 3, Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú Thọ
Hotline: 0946932083*adstruly.com@gmail.com